Chân tăng chỉnh M10 là loại chân tăng chỉnh chiều cao có đường kính trục ren (Bu-long) là 10mm. Đây thường là loại chân tăng chỉnh tải trọng nhẹ, dùng để tăng chỉnh chiều cao và cân bằng các loại máy móc thiết bị có trọng lượng từ 300~1000kg tùy thuộc vào kích thước bát đế và bước ren cũng như chất liệu.
Thông số kỹ thuật của một số dòng chân tăng chỉnh M10 đang được phân phối tại Quang Minh IST
Mã chân tăng chỉnh M10 | Thương hiệu | Vật liệu | Mạ | Chịu tải | |||
Bulon & Ecu | Bát | Chân đế | 4EA/kg | ||||
A-P-10 | Autocft | S10C | SPC | Nickel | 300 | ||
A-PS-10 | Autocft | SUS304 | SUS304 | 300 | |||
A-PR-10 | Autocft | S10C | SPC | NBR | Nickel | 300 | |
A-PSR-10 | Autocft | SUS304 | SUS304 | NBR | 300 | ||
A-V-10 | Autocft | S10C | SPC | NBR or Polyurethane | Nickel | 300 | |
A-VS-10 | Autocft | SUS304 | SUS304 | NBR or Polyurethane | 300 | ||
A-VF-10 | Autocft | S10C | SPC | NBR/Polyurethane | Zinc Galvanized | 400 | |
P-10 | Q-intop | SM10C | SPC | Nickel | 300 | ||
PS-10 | Q-intop | SUS304 | SUS304 | 300 | |||
PC-10 | Q-intop | SM10C | SPC | NBR | Nickel | 300 | |
PCS-10 | Q-intop | SUS304 | SUS304 | NBR | 300 | ||
PV-10 | Q-intop | SM10C | SPC | NBR/STPL | Nickel | 200 | |
PVS-10 | Q-intop | SUS304 | SUS304 | NBR/STPL | 200 | ||
BL-10 | Woo-il | SM10C | 2.6t(SPHC) | Zn | 500 | ||
BL-12 | Woo-il | SM10C | 2.6t(SPHC) | Zn | 600 | ||
NBL-10 | Woo-il | SM10C | 2.6t(SPHC) | Niken | 500 | ||
NBL-12 | Woo-il | SM10C | 2.6t(SPHC) | Niken | 600 | ||
SBL-10 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | Tự nhiên | 500 | ||
SBL-12 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | Tự nhiên | 600 | ||
PSBL-10 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | Đánh bóng | 500 | ||
PSBL-12 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | Đánh bóng | 600 | ||
RB-10 | Woo-il | SM10C | 2.6(SPHC) | NBR | Zn | 300 | |
NRB-10 | Woo-il | SM10C | 2.6(SPHC) | NBR | Niken | 300 | |
SRB-10 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | NBR | Tự nhiên | 300 | |
PSRB-10 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | NBR | Đánh bóng | 300 | |
RL-10 | Woo-il | SM10C | 2.6t(SPHC) | NBR | Zn | 300 | |
NRL-10 | Woo-il | SM10C | 2.6t(SPHC) | NBR | Niken | 300 | |
SRL-10 | Woo-il | SM10C | 2.6t(SPHC) | NBR | Tự nhiên | 300 | |
ABL-10 | Woo-il | SM10C | 2.6t(SPHC) | Đế neo | Zn | 300 | |
NABL-10 | Woo-il | SM10C | 2.6t(SPHC) | Đế neo | Niken | 300 | |
SABL-10 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | Đế neo | Tự nhiên | 300 | |
PSABL-10 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | Đế neo | Đánh bóng | 300 | |
ARB-10 | Woo-il | SM10C | 2.6(SPHC) | Đế neo | Zn | 300 | |
NARB-10 | Woo-il | SM10C | 2.6(SPHC) | Đế neo | Ni | 300 | |
SARB-10 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | Đế neo | Tự nhiên | 300 | |
PSARB-10 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | Đế neo | Đánh bóng | 300 | |
NS-10 | Woo-il | SM10C | 1.5t(SPHC) | Polyurenthane | Ni | 100 | |
SNS-10 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | Polyurenthane | Đánh bóng | 100 | |
MFT-10 | Woo-il | SM10C | SM45C | Ni | 1000 | ||
SMFT-10 | Woo-il | SM10C | SM45C | Tự nhiên | 1000 | ||
MFTR-10 | Woo-il | SM10C | SM45C | Polyurenthane | Ni | 1000 | |
SMFTR-10 | Woo-il | SUS304 | SUS304 | Polyurenthane | Tự nhiên | 1000 |
Ưu điểm chân tăng chỉnh M10
- Dễ dàng điều chỉnh chiều cao, độ cân bằng của sản phẩm
- Vật liệu thép không gỉ mạ crom cao cấp hoặc inox 304 chống gỉ, chống ăn mòn
- Sử dụng tốt trong môi trường khắc nghiệt như axít, ba zơ, kiềm
- Lắp đặt dễ dàng, đa dạng kích thước (Bát, M)
- Mỗi 1 chân tăng chỉnh M10 có thể chịu lực lên đến 1000kg
=> Có thể bạn sẽ quan tâm:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.